Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 额手称颂

Pinyin: é shǒu chēng sòng

Meanings: To raise one's hand to the forehead in admiration and praise., Đưa tay lên trán để tỏ lòng kính trọng, ca ngợi., 把手放在额上,表示庆幸。同额手称庆”。[出处]《野叟曝言》第五七回“须臾,任公等喜孜孜的陆续了出来,诉说所以,没一个不咋舌惊叹,如醉如梦,额手称颂,欣喜欲狂。”[例]然至军国大计所关,及用人之尤重大者,孝贞偶行一事,人皆~。——徐珂《清稗类钞·宫闱·孝贞后娴礼法》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 39

Radicals: 客, 页, 手, 尔, 禾, 公

Chinese meaning: 把手放在额上,表示庆幸。同额手称庆”。[出处]《野叟曝言》第五七回“须臾,任公等喜孜孜的陆续了出来,诉说所以,没一个不咋舌惊叹,如醉如梦,额手称颂,欣喜欲狂。”[例]然至军国大计所关,及用人之尤重大者,孝贞偶行一事,人皆~。——徐珂《清稗类钞·宫闱·孝贞后娴礼法》。

Grammar: Thường được dùng trong văn cảnh trang trọng hoặc cổ điển, mang ý nghĩa biểu đạt sự tôn kính và tán thưởng mạnh mẽ.

Example: 大家听到这个消息后,都额手称颂。

Example pinyin: dà jiā tīng dào zhè ge xiāo xī hòu , dōu é shǒu chēng sòng 。

Tiếng Việt: Mọi người sau khi nghe tin này đều đưa tay lên trán để ca ngợi.

额手称颂
é shǒu chēng sòng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đưa tay lên trán để tỏ lòng kính trọng, ca ngợi.

To raise one's hand to the forehead in admiration and praise.

把手放在额上,表示庆幸。同额手称庆”。[出处]《野叟曝言》第五七回“须臾,任公等喜孜孜的陆续了出来,诉说所以,没一个不咋舌惊叹,如醉如梦,额手称颂,欣喜欲狂。”[例]然至军国大计所关,及用人之尤重大者,孝贞偶行一事,人皆~。——徐珂《清稗类钞·宫闱·孝贞后娴礼法》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...