Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 颖脱而出

Pinyin: yǐng tuō ér chū

Meanings: To display one's outstanding talent or qualities., Bộc lộ tài năng hoặc phẩm chất xuất sắc., 颖,锥芒。言锥芒全部脱出。比喻有才能的人得到机会,即能全部显现出来。[出处]《史记·平原君虞卿列传》“平原君曰‘夫贤士之处世也,譬若锥之处囊中,其末立见……’毛遂曰‘臣乃今日请处囊中耳。使遂早得处囊中,乃颖脱而出,非特其末见而已。’”[例]愿君侯不以富贵而骄之,寒贱而忽之,则三千宾中有毛遂,使自得~,即其人焉。——唐·李白《与韩荆州书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 匕, 禾, 页, 兑, 月, 一, 凵, 屮

Chinese meaning: 颖,锥芒。言锥芒全部脱出。比喻有才能的人得到机会,即能全部显现出来。[出处]《史记·平原君虞卿列传》“平原君曰‘夫贤士之处世也,譬若锥之处囊中,其末立见……’毛遂曰‘臣乃今日请处囊中耳。使遂早得处囊中,乃颖脱而出,非特其末见而已。’”[例]愿君侯不以富贵而骄之,寒贱而忽之,则三千宾中有毛遂,使自得~,即其人焉。——唐·李白《与韩荆州书》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để nói về việc thể hiện tiềm năng hay năng lực đặc biệt.

Example: 他在比赛中颖脱而出。

Example pinyin: tā zài bǐ sài zhōng yǐng tuō ér chū 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã bộc lộ tài năng trong cuộc thi.

颖脱而出
yǐng tuō ér chū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bộc lộ tài năng hoặc phẩm chất xuất sắc.

To display one's outstanding talent or qualities.

颖,锥芒。言锥芒全部脱出。比喻有才能的人得到机会,即能全部显现出来。[出处]《史记·平原君虞卿列传》“平原君曰‘夫贤士之处世也,譬若锥之处囊中,其末立见……’毛遂曰‘臣乃今日请处囊中耳。使遂早得处囊中,乃颖脱而出,非特其末见而已。’”[例]愿君侯不以富贵而骄之,寒贱而忽之,则三千宾中有毛遂,使自得~,即其人焉。——唐·李白《与韩荆州书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

颖脱而出 (yǐng tuō ér chū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung