Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 颐精养神

Pinyin: yí jīng yǎng shén

Meanings: Bồi bổ tinh lực và nuôi dưỡng tinh thần, giúp duy trì sức khỏe tốt., To replenish one's vitality and nurture mental well-being., 保养精神元气。同颐养精神”。[出处]唐·房玄龄《晋书·郑冲传》“公宜颐精养神,保卫太和,以究遐福。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 45

Radicals: 页, 米, 青, 䒑, 丨, 丿, 夫, 申, 礻

Chinese meaning: 保养精神元气。同颐养精神”。[出处]唐·房玄龄《晋书·郑冲传》“公宜颐精养神,保卫太和,以究遐福。”

Grammar: Tương tự như 颐神养气, thường sử dụng khi đề cập đến chăm sóc sức khỏe tổng thể.

Example: 通过良好的作息来颐精养神很重要。

Example pinyin: tōng guò liáng hǎo de zuò xī lái yí jīng yǎng shén hěn zhòng yào 。

Tiếng Việt: Việc duy trì thói quen sinh hoạt tốt để bồi bổ tinh lực và nuôi dưỡng tinh thần rất quan trọng.

颐精养神
yí jīng yǎng shén
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bồi bổ tinh lực và nuôi dưỡng tinh thần, giúp duy trì sức khỏe tốt.

To replenish one's vitality and nurture mental well-being.

保养精神元气。同颐养精神”。[出处]唐·房玄龄《晋书·郑冲传》“公宜颐精养神,保卫太和,以究遐福。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

颐精养神 (yí jīng yǎng shén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung