Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 颐指风使

Pinyin: yí zhǐ fēng shǐ

Meanings: Ra lệnh với dáng vẻ kiêu căng, hống hách, Giving orders with an arrogant and domineering attitude, 以下巴的动向和脸色来指挥人。常以形容指挥别人时的傲慢态度。[出处]《元典章·户部二·使臣》“累年以来,朝廷使臣以致中书省枢密院御史台内外诸衙门一切出使臣人等,每到外路,挟恃威势,颐指风使,外路官司抑曲将迎,恐咈其意。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 页, 扌, 旨, 㐅, 几, 亻, 吏

Chinese meaning: 以下巴的动向和脸色来指挥人。常以形容指挥别人时的傲慢态度。[出处]《元典章·户部二·使臣》“累年以来,朝廷使臣以致中书省枢密院御史台内外诸衙门一切出使臣人等,每到外路,挟恃威势,颐指风使,外路官司抑曲将迎,恐咈其意。”

Grammar: Thành ngữ cố định, gần giống với 颐指气使, nhấn mạnh thái độ kẻ cả.

Example: 这位官员颐指风使,让人十分反感。

Example pinyin: zhè wèi guān yuán yí zhǐ fēng shǐ , ràng rén shí fēn fǎn gǎn 。

Tiếng Việt: Vị quan chức này ra lệnh với thái độ hống hách, khiến người khác rất khó chịu.

颐指风使
yí zhǐ fēng shǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ra lệnh với dáng vẻ kiêu căng, hống hách

Giving orders with an arrogant and domineering attitude

以下巴的动向和脸色来指挥人。常以形容指挥别人时的傲慢态度。[出处]《元典章·户部二·使臣》“累年以来,朝廷使臣以致中书省枢密院御史台内外诸衙门一切出使臣人等,每到外路,挟恃威势,颐指风使,外路官司抑曲将迎,恐咈其意。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
使#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

颐指风使 (yí zhǐ fēng shǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung