Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 领事馆

Pinyin: lǐng shì guǎn

Meanings: Nơi làm việc của viên chức lãnh sự, nơi cung cấp dịch vụ cho công dân trong khu vực nhất định., The office of a consular officer, providing services to citizens in a specific area.

HSK Level: hsk 7

Part of speech: danh từ

Stroke count: 30

Radicals: 令, 页, 事, 官, 饣

Grammar: Cách dùng giống như danh từ địa điểm, thường đi cùng giới từ ‘在’ (tại) để chỉ địa điểm.

Example: 我需要去领事馆办理签证。

Example pinyin: wǒ xū yào qù lǐng shì guǎn bàn lǐ qiān zhèng 。

Tiếng Việt: Tôi cần đến lãnh sự quán để làm visa.

领事馆
lǐng shì guǎn
HSK 7danh từ
2

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nơi làm việc của viên chức lãnh sự, nơi cung cấp dịch vụ cho công dân trong khu vực nhất định.

The office of a consular officer, providing services to citizens in a specific area.

Phân tích từng chữ (3 ký tự)

#1
#2
#3

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

领事馆 (lǐng shì guǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung