Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 顿足椎胸
Pinyin: dùnzú zhuī xiōng
Meanings: Giậm chân và đánh ngực, biểu hiện của sự đau khổ, tuyệt vọng hoặc ăn năn., Stomping feet and pounding the chest, showing extreme sorrow, despair, or remorse., 形容情绪激烈的样子。同顿足搥胸”。[出处]刘立凯《五四——六三爱国运动大事日录·广州众捣毁日货》“社会人心异常兴奋,甚至妇人、孺子、车夫、苦力,风元不口谈抵制,戟批痛骂,握拳怒目,顿足椎胸。”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 39
Radicals: 屯, 页, 口, 龰, 木, 隹, 匈, 月
Chinese meaning: 形容情绪激烈的样子。同顿足搥胸”。[出处]刘立凯《五四——六三爱国运动大事日录·广州众捣毁日货》“社会人心异常兴奋,甚至妇人、孺子、车夫、苦力,风元不口谈抵制,戟批痛骂,握拳怒目,顿足椎胸。”
Grammar: Là cụm từ miêu tả hành động thể hiện cảm xúc tiêu cực như hối hận, đau buồn.
Example: 失败后,他顿足椎胸地哭了起来。
Example pinyin: shī bài hòu , tā dùn zú zhuī xiōng dì kū le qǐ lái 。
Tiếng Việt: Sau khi thất bại, anh ta khóc lóc và đấm ngực giậm chân.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giậm chân và đánh ngực, biểu hiện của sự đau khổ, tuyệt vọng hoặc ăn năn.
Nghĩa phụ
English
Stomping feet and pounding the chest, showing extreme sorrow, despair, or remorse.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容情绪激烈的样子。同顿足搥胸”。[出处]刘立凯《五四——六三爱国运动大事日录·广州众捣毁日货》“社会人心异常兴奋,甚至妇人、孺子、车夫、苦力,风元不口谈抵制,戟批痛骂,握拳怒目,顿足椎胸。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế