Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 顿开茅塞
Pinyin: dùnkāi máosè
Meanings: Bỗng nhiên hiểu ra điều chưa rõ ràng., To suddenly understand something previously unclear., 顿立刻;茅塞喻人思路闭塞或不懂事。比喻思想忽然开窍,立刻明白了某个道理。[出处]《孟子·尽心下》“山径之蹊间,介然用之而成路;为间不用,则茅塞之矣。今茅塞子之心矣。”[例]只不过短短十多分钟的谈话,可是他好象使林道静~似的,忽然知道了好多事情。——杨沫《青春之歌》第一部第六章。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 屯, 页, 一, 廾, 矛, 艹, 土
Chinese meaning: 顿立刻;茅塞喻人思路闭塞或不懂事。比喻思想忽然开窍,立刻明白了某个道理。[出处]《孟子·尽心下》“山径之蹊间,介然用之而成路;为间不用,则茅塞之矣。今茅塞子之心矣。”[例]只不过短短十多分钟的谈话,可是他好象使林道静~似的,忽然知道了好多事情。——杨沫《青春之歌》第一部第六章。
Grammar: Thành ngữ này thường dùng để biểu thị khoảnh khắc giác ngộ sau khi nhận được gợi ý hoặc giải thích.
Example: 听了老师的讲解,我顿开茅塞。
Example pinyin: tīng le lǎo shī de jiǎng jiě , wǒ dùn kāi máo sāi 。
Tiếng Việt: Sau khi nghe giảng giải của thầy, tôi bỗng nhiên hiểu ra.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bỗng nhiên hiểu ra điều chưa rõ ràng.
Nghĩa phụ
English
To suddenly understand something previously unclear.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
顿立刻;茅塞喻人思路闭塞或不懂事。比喻思想忽然开窍,立刻明白了某个道理。[出处]《孟子·尽心下》“山径之蹊间,介然用之而成路;为间不用,则茅塞之矣。今茅塞子之心矣。”[例]只不过短短十多分钟的谈话,可是他好象使林道静~似的,忽然知道了好多事情。——杨沫《青春之歌》第一部第六章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế