Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 顺畅

Pinyin: shùn chàng

Meanings: Trôi chảy, thông suốt, không bị cản trở, Fluent, smooth, without hindrance., 顺着水流的方向行船。比喻顺应情势说话行事。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第四回“小的闻得老爷补升此任,亦系贾府王府之力,此薛蟠即贾府之亲,老爷何不顺水行舟,作个整人情,将此案了结,日后也好去见贾府王府。”[例]这男女二家,便~,不费推移之力。——清·李绿园《歧路灯》第一○七回。

HSK Level: 4

Part of speech: tính từ

Stroke count: 17

Radicals: 川, 页, 申

Chinese meaning: 顺着水流的方向行船。比喻顺应情势说话行事。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第四回“小的闻得老爷补升此任,亦系贾府王府之力,此薛蟠即贾府之亲,老爷何不顺水行舟,作个整人情,将此案了结,日后也好去见贾府王府。”[例]这男女二家,便~,不费推移之力。——清·李绿园《歧路灯》第一○七回。

Grammar: Dùng để mô tả trạng thái hoặc quá trình diễn ra ổn định và không gặp vấn đề.

Example: 交通很顺畅。

Example pinyin: jiāo tōng hěn shùn chàng 。

Tiếng Việt: Giao thông rất thông suốt.

顺畅
shùn chàng
4tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trôi chảy, thông suốt, không bị cản trở

Fluent, smooth, without hindrance.

顺着水流的方向行船。比喻顺应情势说话行事。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第四回“小的闻得老爷补升此任,亦系贾府王府之力,此薛蟠即贾府之亲,老爷何不顺水行舟,作个整人情,将此案了结,日后也好去见贾府王府。”[例]这男女二家,便~,不费推移之力。——清·李绿园《歧路灯》第一○七回。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...