Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 顺天应人

Pinyin: shùn tiān yìng rén

Meanings: Thuận theo ý trời và đáp ứng nhu cầu của con người., To follow heaven's will and meet human needs., 应适应,适合。顺应天命,合乎人心。旧时常用于颂扬建立新的朝代。[出处]《周易·革》“天地革而四时成,汤武革命,顺乎天而应乎人,革之事大矣哉。”

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 川, 页, 一, 大, 广, 𭕄, 人

Chinese meaning: 应适应,适合。顺应天命,合乎人心。旧时常用于颂扬建立新的朝代。[出处]《周易·革》“天地革而四时成,汤武革命,顺乎天而应乎人,革之事大矣哉。”

Grammar: Thành ngữ triết học, dùng trong văn cảnh chính trị hoặc giáo dục về đạo đức lãnh đạo.

Example: 古代帝王常以顺天应人为治国之道。

Example pinyin: gǔ dài dì wáng cháng yǐ shùn tiān yìng rén wéi zhì guó zhī dào 。

Tiếng Việt: Vua chúa thời xưa thường lấy việc thuận theo ý trời và đáp ứng nhu cầu của con người làm phương pháp trị quốc.

顺天应人
shùn tiān yìng rén
thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thuận theo ý trời và đáp ứng nhu cầu của con người.

To follow heaven's will and meet human needs.

应适应,适合。顺应天命,合乎人心。旧时常用于颂扬建立新的朝代。[出处]《周易·革》“天地革而四时成,汤武革命,顺乎天而应乎人,革之事大矣哉。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

顺天应人 (shùn tiān yìng rén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung