Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 面面相窥

Pinyin: miàn miàn xiāng kuī

Meanings: Peeking at each other secretly., Nhìn trộm lẫn nhau, quan sát nhau một cách lén lút., 相视无言。形容因紧张或惊惧而束手无策之状。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第九十四回“麝月等依言分头各处追问,人人不晓,个个惊疑。麝月等回来,俱目瞪口呆,面面相窥。”[例]就指着衣服向于家父子道‘你说这衣服那里来的?’于家父子~,都回不出。——清·刘鹗《老残游记》第四回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 丆, 囬, 木, 目, 穴, 规

Chinese meaning: 相视无言。形容因紧张或惊惧而束手无策之状。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第九十四回“麝月等依言分头各处追问,人人不晓,个个惊疑。麝月等回来,俱目瞪口呆,面面相窥。”[例]就指着衣服向于家父子道‘你说这衣服那里来的?’于家父子~,都回不出。——清·刘鹗《老残游记》第四回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả hành động quan sát bí mật giữa hai hoặc nhiều đối tượng.

Example: 两个小孩躲在角落里面面相窥。

Example pinyin: liǎng gè xiǎo hái duǒ zài jiǎo luò lǐ miàn miàn xiāng kuī 。

Tiếng Việt: Hai đứa trẻ nấp trong góc và lén nhìn nhau.

面面相窥
miàn miàn xiāng kuī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhìn trộm lẫn nhau, quan sát nhau một cách lén lút.

Peeking at each other secretly.

相视无言。形容因紧张或惊惧而束手无策之状。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第九十四回“麝月等依言分头各处追问,人人不晓,个个惊疑。麝月等回来,俱目瞪口呆,面面相窥。”[例]就指着衣服向于家父子道‘你说这衣服那里来的?’于家父子~,都回不出。——清·刘鹗《老残游记》第四回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

面面相窥 (miàn miàn xiāng kuī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung