Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 面面圆到
Pinyin: miàn miàn yuán dào
Meanings: Làm tốt và chu đáo ở mọi khía cạnh., Doing well and thoroughly in every aspect., 各方面都能照顾到,十分周全。也指虽然照顾到各方面,但重点不突出。[出处]鲁迅《朝花夕拾·无常》“所以看客对于他们不很敬畏,也不大留心,除了念佛老妪和她的孙子们为面面圆到起见,也照例给他们一个‘不胜屏营待命之至’的仪节。”[例]这种新见解,对于古书的矛盾可谓~。——郭沫若《今昔集·论儒家的发生》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 丆, 囬, 员, 囗, 刂, 至
Chinese meaning: 各方面都能照顾到,十分周全。也指虽然照顾到各方面,但重点不突出。[出处]鲁迅《朝花夕拾·无常》“所以看客对于他们不很敬畏,也不大留心,除了念佛老妪和她的孙子们为面面圆到起见,也照例给他们一个‘不胜屏营待命之至’的仪节。”[例]这种新见解,对于古书的矛盾可谓~。——郭沫若《今昔集·论儒家的发生》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, được sử dụng để khen ngợi sự toàn diện và cẩn thận trong công việc hoặc hành động.
Example: 她做事总是面面圆到。
Example pinyin: tā zuò shì zǒng shì miàn miàn yuán dào 。
Tiếng Việt: Cô ấy luôn làm việc một cách chu đáo ở mọi khía cạnh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Làm tốt và chu đáo ở mọi khía cạnh.
Nghĩa phụ
English
Doing well and thoroughly in every aspect.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
各方面都能照顾到,十分周全。也指虽然照顾到各方面,但重点不突出。[出处]鲁迅《朝花夕拾·无常》“所以看客对于他们不很敬畏,也不大留心,除了念佛老妪和她的孙子们为面面圆到起见,也照例给他们一个‘不胜屏营待命之至’的仪节。”[例]这种新见解,对于古书的矛盾可谓~。——郭沫若《今昔集·论儒家的发生》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế