Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 面面俱圆

Pinyin: miàn miàn jù yuán

Meanings: Chu toàn mọi mặt; làm hài lòng tất cả các bên., To be perfect in all aspects; to satisfy everyone., 各方面都能照顾到,十分周全。也指虽然照顾到各方面,但重点不突出。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十七回“只有单道台却做了一个面面俱圆抚台见面夸奖他,说了能办事;领事心上也感激他弹压百姓,没有闹出事来,见了抚台亦很替他说好话;至于绅衿一面,一直当他是回护百姓的,更不消说得了。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 丆, 囬, 亻, 具, 员, 囗

Chinese meaning: 各方面都能照顾到,十分周全。也指虽然照顾到各方面,但重点不突出。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十七回“只有单道台却做了一个面面俱圆抚台见面夸奖他,说了能办事;领事心上也感激他弹压百姓,没有闹出事来,见了抚台亦很替他说好话;至于绅衿一面,一直当他是回护百姓的,更不消说得了。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, được dùng như một tính từ hoặc bổ ngữ trong câu để chỉ sự hoàn hảo, chu đáo ở mọi khía cạnh.

Example: 他在处理这件事时做到了面面俱圆。

Example pinyin: tā zài chǔ lǐ zhè jiàn shì shí zuò dào le miàn miàn jù yuán 。

Tiếng Việt: Khi xử lý việc này, anh ấy đã làm hài lòng tất cả mọi người.

面面俱圆
miàn miàn jù yuán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chu toàn mọi mặt; làm hài lòng tất cả các bên.

To be perfect in all aspects; to satisfy everyone.

各方面都能照顾到,十分周全。也指虽然照顾到各方面,但重点不突出。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十七回“只有单道台却做了一个面面俱圆抚台见面夸奖他,说了能办事;领事心上也感激他弹压百姓,没有闹出事来,见了抚台亦很替他说好话;至于绅衿一面,一直当他是回护百姓的,更不消说得了。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

面面俱圆 (miàn miàn jù yuán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung