Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 面如满月

Pinyin: miàn rú mǎn yuè

Meanings: Khuôn mặt tròn đầy như mặt trăng, biểu thị vẻ phúc hậu hoặc đáng yêu., A face round and full like the moon; represents benevolence or cuteness., 脸盘圆圆的、白白的,象满月一样。形容相貌白净丰满而有神采。[出处]《敦煌变文集·维摩诘经讲经文》“其相貌也,面如满月,目若青莲。”

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 32

Radicals: 丆, 囬, 口, 女, 氵, 𬜯, 月

Chinese meaning: 脸盘圆圆的、白白的,象满月一样。形容相貌白净丰满而有神采。[出处]《敦煌变文集·维摩诘经讲经文》“其相貌也,面如满月,目若青莲。”

Grammar: Miêu tả đặc điểm khuôn mặt, thường xuất hiện sau động từ ‘是’ hoặc ‘像’.

Example: 小女孩笑起来面如满月,十分可爱。

Example pinyin: xiǎo nǚ hái xiào qǐ lái miàn rú mǎn yuè , shí fēn kě ài 。

Tiếng Việt: Bé gái cười lên trông khuôn mặt tròn trĩnh như mặt trăng, rất đáng yêu.

面如满月
miàn rú mǎn yuè
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khuôn mặt tròn đầy như mặt trăng, biểu thị vẻ phúc hậu hoặc đáng yêu.

A face round and full like the moon; represents benevolence or cuteness.

脸盘圆圆的、白白的,象满月一样。形容相貌白净丰满而有神采。[出处]《敦煌变文集·维摩诘经讲经文》“其相貌也,面如满月,目若青莲。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

面如满月 (miàn rú mǎn yuè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung