Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 面如冠玉

Pinyin: miàn rú guān yù

Meanings: Khuôn mặt đẹp đẽ tựa như ngọc quý, biểu thị sự thanh tú và cao quý., A face as beautiful as precious jade; indicates elegance and nobility., 比喻男子徒有其表。也用来形容男子的美貌。[出处]《史记·陈丞相世家》“绛侯、灌婴等咸谗陈平曰‘平虽美丈夫,如冠玉耳,其中未必有也’”。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 29

Radicals: 丆, 囬, 口, 女, 㝴, 冖, 丶, 王

Chinese meaning: 比喻男子徒有其表。也用来形容男子的美貌。[出处]《史记·陈丞相世家》“绛侯、灌婴等咸谗陈平曰‘平虽美丈夫,如冠玉耳,其中未必有也’”。

Grammar: Sử dụng như một cụm tính từ miêu tả vẻ ngoài, thường đứng sau danh từ.

Example: 这位少年面如冠玉,气宇轩昂。

Example pinyin: zhè wèi shào nián miàn rú guān yù , qì yǔ xuān áng 。

Tiếng Việt: Chàng trai này có khuôn mặt như ngọc quý, khí chất hiên ngang.

面如冠玉
miàn rú guān yù
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khuôn mặt đẹp đẽ tựa như ngọc quý, biểu thị sự thanh tú và cao quý.

A face as beautiful as precious jade; indicates elegance and nobility.

比喻男子徒有其表。也用来形容男子的美貌。[出处]《史记·陈丞相世家》“绛侯、灌婴等咸谗陈平曰‘平虽美丈夫,如冠玉耳,其中未必有也’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...