Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 面壁磨砖
Pinyin: miàn bì mó zhuān
Meanings: To diligently work hard, often implying efforts in self-cultivation or study., Kiên trì làm việc một cách chăm chỉ, thường ám chỉ nỗ lực tu luyện hoặc học tập., 比喻事不能成功。[出处]《景德传灯录·南岳怀让禅师》“开元中有沙门道一住传法院,常日坐禅……师乃取一砖,於彼庵前石上磨。一曰‘师作什麽?’师曰‘磨作镜。’一曰‘磨砖岂能成镜邪?’(师曰)‘坐禅岂得作佛邪?’”[例]守株待兔虽达者之不为,~亦古人之常事。——宋·陈师道《请月长老再住荐福疏》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 50
Radicals: 丆, 囬, 土, 辟, 石, 麻, 专
Chinese meaning: 比喻事不能成功。[出处]《景德传灯录·南岳怀让禅师》“开元中有沙门道一住传法院,常日坐禅……师乃取一砖,於彼庵前石上磨。一曰‘师作什麽?’师曰‘磨作镜。’一曰‘磨砖岂能成镜邪?’(师曰)‘坐禅岂得作佛邪?’”[例]守株待兔虽达者之不为,~亦古人之常事。——宋·陈师道《请月长老再住荐福疏》。
Grammar: Thường được dùng để mô tả quá trình học tập hay rèn luyện lâu dài. Cấu trúc: 动词 + 成语.
Example: 他每天都在图书馆面壁磨砖,希望考个好成绩。
Example pinyin: tā měi tiān dōu zài tú shū guǎn miàn bì mó zhuān , xī wàng kǎo gè hǎo chéng jì 。
Tiếng Việt: Anh ấy mỗi ngày đều kiên trì học tập trong thư viện với hy vọng đạt điểm cao.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kiên trì làm việc một cách chăm chỉ, thường ám chỉ nỗ lực tu luyện hoặc học tập.
Nghĩa phụ
English
To diligently work hard, often implying efforts in self-cultivation or study.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻事不能成功。[出处]《景德传灯录·南岳怀让禅师》“开元中有沙门道一住传法院,常日坐禅……师乃取一砖,於彼庵前石上磨。一曰‘师作什麽?’师曰‘磨作镜。’一曰‘磨砖岂能成镜邪?’(师曰)‘坐禅岂得作佛邪?’”[例]守株待兔虽达者之不为,~亦古人之常事。——宋·陈师道《请月长老再住荐福疏》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế