Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 面不改色

Pinyin: miàn bù gǎi sè

Meanings: Không đổi sắc mặt, giữ được bình tĩnh dù gặp khó khăn., Not changing color, staying calm even in difficulties., 脸色不变。形容从容镇静的样子。[出处]元·秦简夫《赵礼让肥》第二折“我这虎头寨上,但凡拿住的人呵,见了俺,丧胆亡魂,今朝拿住这厮,面不改色。”[例](秦王)叱左右前缚(蔺)相如,相如~。——明·冯梦龙《东周列国志》第九十六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 丆, 囬, 一, 己, 攵, 巴, 𠂊

Chinese meaning: 脸色不变。形容从容镇静的样子。[出处]元·秦简夫《赵礼让肥》第二折“我这虎头寨上,但凡拿住的人呵,见了俺,丧胆亡魂,今朝拿住这厮,面不改色。”[例](秦王)叱左右前缚(蔺)相如,相如~。——明·冯梦龙《东周列国志》第九十六回。

Grammar: Tương tự '面不改容', nhấn mạnh sự bình tĩnh.

Example: 即使事情紧急,他也面不改色。

Example pinyin: jí shǐ shì qíng jǐn jí , tā yě miàn bù gǎi sè 。

Tiếng Việt: Dù việc gấp đến đâu, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

面不改色
miàn bù gǎi sè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không đổi sắc mặt, giữ được bình tĩnh dù gặp khó khăn.

Not changing color, staying calm even in difficulties.

脸色不变。形容从容镇静的样子。[出处]元·秦简夫《赵礼让肥》第二折“我这虎头寨上,但凡拿住的人呵,见了俺,丧胆亡魂,今朝拿住这厮,面不改色。”[例](秦王)叱左右前缚(蔺)相如,相如~。——明·冯梦龙《东周列国志》第九十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

面不改色 (miàn bù gǎi sè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung