Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 靡然乡风

Pinyin: mí rán xiāng fēng

Meanings: Everyone follows the popular custom or trend., Mọi người đều noi theo phong tục hoặc xu hướng phổ biến., 指群起效尤而成风气。同靡然向风”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 非, 麻, 冫, 灬, 犬, 𠂊, 乡, 㐅, 几

Chinese meaning: 指群起效尤而成风气。同靡然向风”。

Grammar: Thường sử dụng để miêu tả việc đi theo tập quán, xu hướng xã hội.

Example: 随着潮流,青少年靡然乡风。

Example pinyin: suí zhe cháo liú , qīng shào nián mí rán xiāng fēng 。

Tiếng Việt: Theo dòng chảy, giới trẻ noi theo phong trào.

靡然乡风
mí rán xiāng fēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mọi người đều noi theo phong tục hoặc xu hướng phổ biến.

Everyone follows the popular custom or trend.

指群起效尤而成风气。同靡然向风”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

靡然乡风 (mí rán xiāng fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung