Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 非异人任

Pinyin: fēi yì rén rèn

Meanings: Không phải trách nhiệm của một người nào đó; không phải là việc mà ai đó phải gánh vác., Not someone’s responsibility; not a task that someone has to bear., 异人别人;任承担。不是别人的责任。表示某事应由自己负责。[出处]《左传·襄公二年》“楚君以郑故,亲集矢于其目,非异人任,寡人也。”[例]君气概磊落,心志发扬,他日建高牙,拥大纛,非异人任也。——清·王韬《淞隐漫录·阿怜阿爱》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 非, 巳, 廾, 人, 亻, 壬

Chinese meaning: 异人别人;任承担。不是别人的责任。表示某事应由自己负责。[出处]《左传·襄公二年》“楚君以郑故,亲集矢于其目,非异人任,寡人也。”[例]君气概磊落,心志发扬,他日建高牙,拥大纛,非异人任也。——清·王韬《淞隐漫录·阿怜阿爱》。

Grammar: Thường dùng để chỉ sự phân chia trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệm cá nhân.

Example: 这件事非异人任,大家都有责任。

Example pinyin: zhè jiàn shì fēi yì rén rèn , dà jiā dōu yǒu zé rèn 。

Tiếng Việt: Việc này không phải trách nhiệm của riêng ai, tất cả mọi người đều có trách nhiệm.

非异人任
fēi yì rén rèn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không phải trách nhiệm của một người nào đó; không phải là việc mà ai đó phải gánh vác.

Not someone’s responsibility; not a task that someone has to bear.

异人别人;任承担。不是别人的责任。表示某事应由自己负责。[出处]《左传·襄公二年》“楚君以郑故,亲集矢于其目,非异人任,寡人也。”[例]君气概磊落,心志发扬,他日建高牙,拥大纛,非异人任也。——清·王韬《淞隐漫录·阿怜阿爱》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...