Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青裙缟袂

Pinyin: qīng qún gǎo mèi

Meanings: Áo váy xanh trắng, thường mô tả vẻ đẹp giản dị của phụ nữ thời xưa., Blue and white dress, often describing the simple beauty of women in ancient times., 青布裙、素色衣。谓贫妇的服饰。借指农妇,贫妇。[出处]宋·苏轼《次韵田国博部夫南京见寄二绝》之二“火冷饧稀杏粥稠,青裙缟袂饷田头。”[例]细语道家常,生小不矜珠翠。他日郎家消受,愿~。——清·龚自珍《好事近·录言》词。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 42

Radicals: 月, 龶, 君, 衤, 纟, 高, 夬

Chinese meaning: 青布裙、素色衣。谓贫妇的服饰。借指农妇,贫妇。[出处]宋·苏轼《次韵田国博部夫南京见寄二绝》之二“火冷饧稀杏粥稠,青裙缟袂饷田头。”[例]细语道家常,生小不矜珠翠。他日郎家消受,愿~。——清·龚自珍《好事近·录言》词。

Grammar: Danh từ mô tả trang phục, thường đứng trước hoặc sau động từ chính trong câu.

Example: 她身着青裙缟袂,显得格外优雅。

Example pinyin: tā shēn zhe qīng qún gǎo mèi , xiǎn de gé wài yōu yǎ 。

Tiếng Việt: Cô ấy mặc áo váy xanh trắng, trông vô cùng thanh lịch.

青裙缟袂
qīng qún gǎo mèi
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Áo váy xanh trắng, thường mô tả vẻ đẹp giản dị của phụ nữ thời xưa.

Blue and white dress, often describing the simple beauty of women in ancient times.

青布裙、素色衣。谓贫妇的服饰。借指农妇,贫妇。[出处]宋·苏轼《次韵田国博部夫南京见寄二绝》之二“火冷饧稀杏粥稠,青裙缟袂饷田头。”[例]细语道家常,生小不矜珠翠。他日郎家消受,愿~。——清·龚自珍《好事近·录言》词。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

青裙缟袂 (qīng qún gǎo mèi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung