Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青衣乌帽

Pinyin: qīng yī wū mào

Meanings: Quần áo màu xanh và mũ đen, thường chỉ trang phục của người bình dân thời xưa., Blue clothes and black hat, typically referring to the attire of common people in ancient times., ①平民的衣着。青衣自汉以后即为卑贱者之服。乌帽即乌纱帽,本为官帽,隋唐以后流行于民间。[例]忠烈青衣乌帽。——清·全祖望《梅花岭记》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 30

Radicals: 月, 龶, 亠, 𧘇, 一, 冒, 巾

Chinese meaning: ①平民的衣着。青衣自汉以后即为卑贱者之服。乌帽即乌纱帽,本为官帽,隋唐以后流行于民间。[例]忠烈青衣乌帽。——清·全祖望《梅花岭记》。

Grammar: Dùng làm danh từ để miêu tả trang phục truyền thống. Thường đứng trước hoặc sau động từ chính trong câu.

Example: 在古代,百姓常穿青衣乌帽。

Example pinyin: zài gǔ dài , bǎi xìng cháng chuān qīng yī wū mào 。

Tiếng Việt: Trong thời cổ đại, dân thường thường mặc quần áo xanh và đội mũ đen.

青衣乌帽
qīng yī wū mào
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quần áo màu xanh và mũ đen, thường chỉ trang phục của người bình dân thời xưa.

Blue clothes and black hat, typically referring to the attire of common people in ancient times.

平民的衣着。青衣自汉以后即为卑贱者之服。乌帽即乌纱帽,本为官帽,隋唐以后流行于民间。忠烈青衣乌帽。——清·全祖望《梅花岭记》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...