Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 青蝇点素
Pinyin: qīng yíng diǎn sù
Meanings: Chỉ sự lừa dối hay vu khống, làm hoen ố danh dự của người khác bằng những lời nói sai sự thật., Refers to deception or slander, tarnishing someone's reputation with false accusations., 青蝇苍蝇,比喻进谗言的人;素白色的生绢。苍蝇玷污素练。指小人用谗言诬害好人。[出处]《诗·小雅·青蝇》“营营青蝇,止于樊,岂弟君子,无信谗言。”汉·王充《论衡·累害》清受尘,白取垢;青蝇所汙,常在练素。”[例]而~,同兹在藩。——《后汉书·杨震传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 41
Radicals: 月, 龶, 虫, 黾, 占, 灬, 糸
Chinese meaning: 青蝇苍蝇,比喻进谗言的人;素白色的生绢。苍蝇玷污素练。指小人用谗言诬害好人。[出处]《诗·小雅·青蝇》“营营青蝇,止于樊,岂弟君子,无信谗言。”汉·王充《论衡·累害》清受尘,白取垢;青蝇所汙,常在练素。”[例]而~,同兹在藩。——《后汉书·杨震传》。
Grammar: Thành ngữ này dùng trong các tình huống liên quan đến vu khống hoặc phỉ báng, có thể xuất hiện như một trạng ngữ trong câu.
Example: 他因青蝇点素而失去了工作。
Example pinyin: tā yīn qīng yíng diǎn sù ér shī qù le gōng zuò 。
Tiếng Việt: Anh ta đã mất việc vì bị vu khống.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ sự lừa dối hay vu khống, làm hoen ố danh dự của người khác bằng những lời nói sai sự thật.
Nghĩa phụ
English
Refers to deception or slander, tarnishing someone's reputation with false accusations.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
青蝇苍蝇,比喻进谗言的人;素白色的生绢。苍蝇玷污素练。指小人用谗言诬害好人。[出处]《诗·小雅·青蝇》“营营青蝇,止于樊,岂弟君子,无信谗言。”汉·王充《论衡·累害》清受尘,白取垢;青蝇所汙,常在练素。”[例]而~,同兹在藩。——《后汉书·杨震传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế