Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青蝇点玉

Pinyin: qīng yíng diǎn yù

Meanings: Ruồi đậu lên ngọc, làm hỏng vẻ đẹp; chỉ sự phá hoại hoặc làm tổn hại một điều gì quý giá., Flies landing on jade, ruining its beauty; refers to damaging or harming something precious., 比喻白璧有微瑕。[出处]唐·牟融《寄永平友人》诗之二青蝇点玉原非病,沧海遗珠世所嗟。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 月, 龶, 虫, 黾, 占, 灬, 丶, 王

Chinese meaning: 比喻白璧有微瑕。[出处]唐·牟融《寄永平友人》诗之二青蝇点玉原非病,沧海遗珠世所嗟。”

Grammar: Thường dùng để mô tả tác động xấu đến thứ quý giá, ví dụ: 破坏/损害 + 对象 quý giá.

Example: 这些负面评论就像青蝇点玉,破坏了电影的好口碑。

Example pinyin: zhè xiē fù miàn píng lùn jiù xiàng qīng yíng diǎn yù , pò huài le diàn yǐng de hǎo kǒu bēi 。

Tiếng Việt: Những nhận xét tiêu cực này giống như ruồi đậu lên ngọc, làm hỏng danh tiếng tốt của bộ phim.

青蝇点玉
qīng yíng diǎn yù
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ruồi đậu lên ngọc, làm hỏng vẻ đẹp; chỉ sự phá hoại hoặc làm tổn hại một điều gì quý giá.

Flies landing on jade, ruining its beauty; refers to damaging or harming something precious.

比喻白璧有微瑕。[出处]唐·牟融《寄永平友人》诗之二青蝇点玉原非病,沧海遗珠世所嗟。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

青蝇点玉 (qīng yíng diǎn yù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung