Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青蝇染白

Pinyin: qīng yíng rǎn bái

Meanings: Flies land on something white, dirtying it; refers to slanderers or those who damage others' reputations., Ruồi đậu lên chỗ trắng, làm ô uế cái sạch; chỉ những kẻ vu khống hoặc phá hoại danh dự người khác., 指小人用谗言诬害好人。同青蝇点素”。[出处]《艺文类聚》卷二六引三国·魏·丁仪《厉志赋》疾青蝇之染白,悲小弁之靡托。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 月, 龶, 虫, 黾, 木, 氿, 白

Chinese meaning: 指小人用谗言诬害好人。同青蝇点素”。[出处]《艺文类聚》卷二六引三国·魏·丁仪《厉志赋》疾青蝇之染白,悲小弁之靡托。”

Grammar: Thường dùng để chỉ hành vi xấu xa, có thể kết hợp với các từ như 故意 (cố ý), 行为 (hành động).

Example: 他故意散播谣言,真是青蝇染白的行为。

Example pinyin: tā gù yì sàn bō yáo yán , zhēn shì qīng yíng rǎn bái de xíng wéi 。

Tiếng Việt: Anh ta cố tình lan truyền tin đồn, đúng là hành động vu khống làm bẩn danh dự người khác.

青蝇染白
qīng yíng rǎn bái
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ruồi đậu lên chỗ trắng, làm ô uế cái sạch; chỉ những kẻ vu khống hoặc phá hoại danh dự người khác.

Flies land on something white, dirtying it; refers to slanderers or those who damage others' reputations.

指小人用谗言诬害好人。同青蝇点素”。[出处]《艺文类聚》卷二六引三国·魏·丁仪《厉志赋》疾青蝇之染白,悲小弁之靡托。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

青蝇染白 (qīng yíng rǎn bái) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung