Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青蝇吊客

Pinyin: qīng yíng diào kè

Meanings: Ruồi đậu trên cành cây nơi mộ phần; chỉ những kẻ lợi dụng tang lễ để kiếm lợi ích cá nhân., Flies gather around graves; refers to people who exploit funerals for personal gain., 死后只有青蝇来吊。比喻生前没有知己朋友的人。[出处]《三国志·吴书·虞翻传》“裴松之注引《虞翻别传》自恨疏节,骨体不媚,犯上获罪,当长没海隅。生无可与语,死以青蝇为吊客。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 37

Radicals: 月, 龶, 虫, 黾, 口, 巾, 各, 宀

Chinese meaning: 死后只有青蝇来吊。比喻生前没有知己朋友的人。[出处]《三国志·吴书·虞翻传》“裴松之注引《虞翻别传》自恨疏节,骨体不媚,犯上获罪,当长没海隅。生无可与语,死以青蝇为吊客。”

Grammar: Dùng để phê phán hành vi xấu xa, thường xuất hiện trong các văn cảnh mang tính châm biếm hoặc phê phán.

Example: 他对死者毫无敬意,纯粹是个青蝇吊客。

Example pinyin: tā duì sǐ zhě háo wú jìng yì , chún cuì shì gè qīng yíng diào kè 。

Tiếng Việt: Anh ta hoàn toàn không có lòng kính trọng đối với người đã khuất, chỉ là một kẻ lợi dụng tang lễ.

青蝇吊客
qīng yíng diào kè
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ruồi đậu trên cành cây nơi mộ phần; chỉ những kẻ lợi dụng tang lễ để kiếm lợi ích cá nhân.

Flies gather around graves; refers to people who exploit funerals for personal gain.

死后只有青蝇来吊。比喻生前没有知己朋友的人。[出处]《三国志·吴书·虞翻传》“裴松之注引《虞翻别传》自恨疏节,骨体不媚,犯上获罪,当长没海隅。生无可与语,死以青蝇为吊客。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

青蝇吊客 (qīng yíng diào kè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung