Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青蝇之吊

Pinyin: qīng yíng zhī diào

Meanings: Dùng để chỉ sự thương tiếc kẻ xấu xa bị trừng phạt., Refers to mourning the punishment of a wicked person., 死后只有青蝇来吊。比喻生前没有知己朋友的人。[出处]《三国志·吴书·虞翻传》“裴松之注引《虞翻别传》自恨疏节,骨体不媚,犯上获罪,当长没海隅。生无可与语,死以青蝇为吊客。”[例]差免~,空营彩凤之栖,姬于玉舟其有情耶,其无情耶?——清·捧花生《秦淮画舫录·纪丽·朱芸官》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 月, 龶, 虫, 黾, 丶, 口, 巾

Chinese meaning: 死后只有青蝇来吊。比喻生前没有知己朋友的人。[出处]《三国志·吴书·虞翻传》“裴松之注引《虞翻别传》自恨疏节,骨体不媚,犯上获罪,当长没海隅。生无可与语,死以青蝇为吊客。”[例]差免~,空营彩凤之栖,姬于玉舟其有情耶,其无情耶?——清·捧花生《秦淮画舫录·纪丽·朱芸官》。

Grammar: Thành ngữ mang hàm ý phê phán đạo đức, ít xuất hiện trong ngôn ngữ hiện đại.

Example: 看到罪犯受到法律制裁,人们都说这是青蝇之吊。

Example pinyin: kàn dào zuì fàn shòu dào fǎ lǜ zhì cái , rén men dōu shuō zhè shì qīng yíng zhī diào 。

Tiếng Việt: Thấy tội phạm bị pháp luật trừng trị, mọi người đều nói đây là sự thương hại dành cho kẻ ác.

青蝇之吊
qīng yíng zhī diào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng để chỉ sự thương tiếc kẻ xấu xa bị trừng phạt.

Refers to mourning the punishment of a wicked person.

死后只有青蝇来吊。比喻生前没有知己朋友的人。[出处]《三国志·吴书·虞翻传》“裴松之注引《虞翻别传》自恨疏节,骨体不媚,犯上获罪,当长没海隅。生无可与语,死以青蝇为吊客。”[例]差免~,空营彩凤之栖,姬于玉舟其有情耶,其无情耶?——清·捧花生《秦淮画舫录·纪丽·朱芸官》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

青蝇之吊 (qīng yíng zhī diào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung