Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青山绿水

Pinyin: qīng shān lǜ shuǐ

Meanings: Núi xanh nước biếc, chỉ cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp., Green mountains and clear waters, describes beautiful natural scenery., 泛称美好山河。[出处]宋·释普济《五灯会元》“问‘牛头未见四祖时如何?’师曰‘青山绿水。’曰‘见后如何?’师曰‘绿水青山。’”[例]历遍了~,看不尽野草闲花。——明·吴承恩《西游记》第二十三回。

HSK Level: 5

Part of speech: other

Stroke count: 26

Radicals: 月, 龶, 山, 录, 纟, ㇇, 丿, 乀, 亅

Chinese meaning: 泛称美好山河。[出处]宋·释普济《五灯会元》“问‘牛头未见四祖时如何?’师曰‘青山绿水。’曰‘见后如何?’师曰‘绿水青山。’”[例]历遍了~,看不尽野草闲花。——明·吴承恩《西游记》第二十三回。

Grammar: Từ ghép miêu tả cảnh quan, hay được sử dụng trong văn chương và lời khen ngợi.

Example: 这里风景如画,真是青山绿水的好地方。

Example pinyin: zhè lǐ fēng jǐng rú huà , zhēn shì qīng shān lǜ shuǐ de hǎo dì fāng 。

Tiếng Việt: Phong cảnh nơi đây như tranh vẽ, đúng là miền đất có núi xanh nước biếc.

青山绿水
qīng shān lǜ shuǐ
5
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Núi xanh nước biếc, chỉ cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.

Green mountains and clear waters, describes beautiful natural scenery.

泛称美好山河。[出处]宋·释普济《五灯会元》“问‘牛头未见四祖时如何?’师曰‘青山绿水。’曰‘见后如何?’师曰‘绿水青山。’”[例]历遍了~,看不尽野草闲花。——明·吴承恩《西游记》第二十三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
绿#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

青山绿水 (qīng shān lǜ shuǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung