Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青天白日

Pinyin: qīng tiān bái rì

Meanings: Blue sky and bright sun; also refers to a peaceful and prosperous era., Bầu trời xanh và ánh nắng ban ngày; cũng chỉ thời kỳ thái bình thịnh trị., 指大白天。也比喻明显的事情或高洁的品德。[出处]唐·韩愈《与崔群书》“青天白日,奴隶亦知其清明。”[例]其为汉复仇之志,如~,人人得而知之。——宋·朱熹《答魏元履书》。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 21

Radicals: 月, 龶, 一, 大, 白, 日

Chinese meaning: 指大白天。也比喻明显的事情或高洁的品德。[出处]唐·韩愈《与崔群书》“青天白日,奴隶亦知其清明。”[例]其为汉复仇之志,如~,人人得而知之。——宋·朱熹《答魏元履书》。

Grammar: Có thể dùng làm danh từ hoặc trạng ngữ trong câu, biểu đạt ý nghĩa cụ thể (thời tiết) hoặc trừu tượng (thời kỳ tốt đẹp).

Example: 在这青天白日之下,人人都感到安全无忧。

Example pinyin: zài zhè qīng tiān bái rì zhī xià , rén rén dōu gǎn dào ān quán wú yōu 。

Tiếng Việt: Dưới bầu trời xanh và ánh sáng ban ngày này, mọi người đều cảm thấy an toàn và không lo lắng.

青天白日
qīng tiān bái rì
4danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bầu trời xanh và ánh nắng ban ngày; cũng chỉ thời kỳ thái bình thịnh trị.

Blue sky and bright sun; also refers to a peaceful and prosperous era.

指大白天。也比喻明显的事情或高洁的品德。[出处]唐·韩愈《与崔群书》“青天白日,奴隶亦知其清明。”[例]其为汉复仇之志,如~,人人得而知之。——宋·朱熹《答魏元履书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...