Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 青史标名
Pinyin: qīng shǐ biāo míng
Meanings: To inscribe one’s name in history, symbolizing fame and immortality., Ghi tên vào sử sách, tượng trưng cho sự nổi tiếng và bất tử trong lịch sử., 青史史书。标记下。在史书上记下姓名。比喻在历史上留下好的名声。亦作青史留名”、青史传名”、青史名留”、青史流芳”。[出处]明·方汝浩《禅真逸史》第三十六回“众将军年虽弱冠,各负雄才,文武兼通,正堪为朝廷之股肱,庙廊之梁栋。今能顺天知命,解甲而降,准拟青史标名,流芳千古。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 月, 龶, 史, 木, 示, 口, 夕
Chinese meaning: 青史史书。标记下。在史书上记下姓名。比喻在历史上留下好的名声。亦作青史留名”、青史传名”、青史名留”、青史流芳”。[出处]明·方汝浩《禅真逸史》第三十六回“众将军年虽弱冠,各负雄才,文武兼通,正堪为朝廷之股肱,庙廊之梁栋。今能顺天知命,解甲而降,准拟青史标名,流芳千古。”
Grammar: Thường dùng như một mệnh đề phụ hoặc làm vị ngữ. Mô tả sự kiện có giá trị lịch sử lớn.
Example: 他的英勇事迹将青史标名。
Example pinyin: tā de yīng yǒng shì jì jiāng qīng shǐ biāo míng 。
Tiếng Việt: Những chiến công anh dũng của ông ấy sẽ được khắc ghi vào sử sách.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ghi tên vào sử sách, tượng trưng cho sự nổi tiếng và bất tử trong lịch sử.
Nghĩa phụ
English
To inscribe one’s name in history, symbolizing fame and immortality.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
青史史书。标记下。在史书上记下姓名。比喻在历史上留下好的名声。亦作青史留名”、青史传名”、青史名留”、青史流芳”。[出处]明·方汝浩《禅真逸史》第三十六回“众将军年虽弱冠,各负雄才,文武兼通,正堪为朝廷之股肱,庙廊之梁栋。今能顺天知命,解甲而降,准拟青史标名,流芳千古。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế