Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 青史垂名

Pinyin: qīng shǐ chuí míng

Meanings: Lưu lại tiếng thơm trong lịch sử, được người đời sau biết đến., To leave a good reputation in history and be known by future generations., 青史青指竹简,古代在竹简上记事,因称史书。垂流传下去。指在历史上留名,永垂不朽。[出处]唐·李咸用《依韵修睦上人山居十首》诗之八“且图青史垂名稳,从道前贤自滞多。”[例]上图尽忠报国,次要修身敬士,三来练军爱民。尔等功名富贵,全始全终,以期~不朽。——明·方汝浩《禅真逸史》第三十六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 月, 龶, 史, 一, 丿, 口, 夕

Chinese meaning: 青史青指竹简,古代在竹简上记事,因称史书。垂流传下去。指在历史上留名,永垂不朽。[出处]唐·李咸用《依韵修睦上人山居十首》诗之八“且图青史垂名稳,从道前贤自滞多。”[例]上图尽忠报国,次要修身敬士,三来练军爱民。尔等功名富贵,全始全终,以期~不朽。——明·方汝浩《禅真逸史》第三十六回。

Grammar: Cấu trúc này mang ý nghĩa khẳng định giá trị lớn lao của một hành động. Vị trí thường đứng cuối câu.

Example: 他为国家做出的贡献将青史垂名。

Example pinyin: tā wèi guó jiā zuò chū de gòng xiàn jiāng qīng shǐ chuí míng 。

Tiếng Việt: Những đóng góp của ông ấy cho đất nước sẽ lưu danh muôn thuở.

青史垂名
qīng shǐ chuí míng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lưu lại tiếng thơm trong lịch sử, được người đời sau biết đến.

To leave a good reputation in history and be known by future generations.

青史青指竹简,古代在竹简上记事,因称史书。垂流传下去。指在历史上留名,永垂不朽。[出处]唐·李咸用《依韵修睦上人山居十首》诗之八“且图青史垂名稳,从道前贤自滞多。”[例]上图尽忠报国,次要修身敬士,三来练军爱民。尔等功名富贵,全始全终,以期~不朽。——明·方汝浩《禅真逸史》第三十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

青史垂名 (qīng shǐ chuí míng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung