Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: lín

Meanings: Mưa dầm, mưa kéo dài nhiều ngày., Continuous rain for many days., ①用本义。久下不停的雨。[据]霖,雨三日以往也。——《说文》。[例]天之无烈风淫雨。——《书·大传四》。注:“淫雨谓之霖。”[例]凡雨三日以往为霖。——《左传·隐公九年》。[例]用汝作霖雨。——《国语·楚语》。[例]七月大霖雨者,人怨之所致。——《汉书·高帝纪》。[例]动商则秋霖春降。(动商:吹奏商调之曲。)——成公子安《啸赋》。[合]霖雨;霖霖(形容久雨不停)。*②雨。[例]不知短发能多少,一滴秋霖白一茎。——韩偓《秋霖夜忆家》。[例]甘霖。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 16

Radicals: 林, 雨

Chinese meaning: ①用本义。久下不停的雨。[据]霖,雨三日以往也。——《说文》。[例]天之无烈风淫雨。——《书·大传四》。注:“淫雨谓之霖。”[例]凡雨三日以往为霖。——《左传·隐公九年》。[例]用汝作霖雨。——《国语·楚语》。[例]七月大霖雨者,人怨之所致。——《汉书·高帝纪》。[例]动商则秋霖春降。(动商:吹奏商调之曲。)——成公子安《啸赋》。[合]霖雨;霖霖(形容久雨不停)。*②雨。[例]不知短发能多少,一滴秋霖白一茎。——韩偓《秋霖夜忆家》。[例]甘霖。

Hán Việt reading: lâm

Grammar: Thường sử dụng trong văn thơ cổ điển để miêu tả cảnh mưa buồn.

Example: 秋霖绵绵。

Example pinyin: qiū lín mián mián 。

Tiếng Việt: Mưa thu kéo dài không dứt.

lín
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mưa dầm, mưa kéo dài nhiều ngày.

lâm

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Continuous rain for many days.

用本义。久下不停的雨。[据]霖,雨三日以往也。——《说文》。[例]天之无烈风淫雨。——《书·大传四》。注

“淫雨谓之霖。”凡雨三日以往为霖。——《左传·隐公九年》。用汝作霖雨。——《国语·楚语》。七月大霖雨者,人怨之所致。——《汉书·高帝纪》。动商则秋霖春降。(动商:吹奏商调之曲。)——成公子安《啸赋》。霖雨;霖霖(形容久雨不停)

雨。不知短发能多少,一滴秋霖白一茎。——韩偓《秋霖夜忆家》。甘霖

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

霖 (lín) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung