Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 霄壤之别

Pinyin: xiāo rǎng zhī bié

Meanings: A huge difference between two things, like the distance between heaven and earth., Sự khác biệt rất lớn giữa hai thứ, như khoảng cách giữa trời và đất., 天和地,一极在上,一级在下,比喻差别极大。[出处]《抱朴子·内篇·论仙》“趋舍所尚,耳目之欲,其为不同,已有天壤之觉(较),冰炭之乖矣。”[例]比起先前用皂荚时候的只有一层极薄的白沫来,那高底真有~了。——鲁迅《彷徨·肥皂》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 45

Radicals: 肖, 雨, 土, 襄, 丶, 刂, 另

Chinese meaning: 天和地,一极在上,一级在下,比喻差别极大。[出处]《抱朴子·内篇·论仙》“趋舍所尚,耳目之欲,其为不同,已有天壤之觉(较),冰炭之乖矣。”[例]比起先前用皂荚时候的只有一层极薄的白沫来,那高底真有~了。——鲁迅《彷徨·肥皂》。

Grammar: Thành ngữ so sánh, nhấn mạnh mức độ chênh lệch đáng kể.

Example: 这两件作品之间有霄壤之别。

Example pinyin: zhè liǎng jiàn zuò pǐn zhī jiān yǒu xiāo rǎng zhī bié 。

Tiếng Việt: Giữa hai tác phẩm này có sự khác biệt rất lớn.

霄壤之别
xiāo rǎng zhī bié
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sự khác biệt rất lớn giữa hai thứ, như khoảng cách giữa trời và đất.

A huge difference between two things, like the distance between heaven and earth.

天和地,一极在上,一级在下,比喻差别极大。[出处]《抱朴子·内篇·论仙》“趋舍所尚,耳目之欲,其为不同,已有天壤之觉(较),冰炭之乖矣。”[例]比起先前用皂荚时候的只有一层极薄的白沫来,那高底真有~了。——鲁迅《彷徨·肥皂》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...