Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 霁月光风

Pinyin: jì yuè guāng fēng

Meanings: Ánh trăng sáng rọi sau cơn mưa, ám chỉ sự thanh bình, trong trẻo., Bright moonlight and refreshing breeze after rain, symbolizing peace and clarity., 指雨过天晴时的明净景象。用以比喻人的品格高尚,胸襟开阔。[出处]宋陈亮《谢罗尚书启》“霁月光风,终然洒落。”[例]春台玉烛,~,翘首堪长啸。——明唐寅《忆秦娥王守谷寿词》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 28

Radicals: 雨, 齐, 月, ⺌, 兀, 㐅, 几

Chinese meaning: 指雨过天晴时的明净景象。用以比喻人的品格高尚,胸襟开阔。[出处]宋陈亮《谢罗尚书启》“霁月光风,终然洒落。”[例]春台玉烛,~,翘首堪长啸。——明唐寅《忆秦娥王守谷寿词》。

Grammar: Là cụm từ mang tính hình tượng, thường xuất hiện trong văn học cổ điển để miêu tả thiên nhiên tươi đẹp.

Example: 雨后初晴,真是霁月光风的好天气。

Example pinyin: yǔ hòu chū qíng , zhēn shì jì yuè guāng fēng de hǎo tiān qì 。

Tiếng Việt: Sau cơn mưa trời quang đãng, thật là thời tiết đẹp với ánh trăng và gió mát.

霁月光风
jì yuè guāng fēng
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ánh trăng sáng rọi sau cơn mưa, ám chỉ sự thanh bình, trong trẻo.

Bright moonlight and refreshing breeze after rain, symbolizing peace and clarity.

指雨过天晴时的明净景象。用以比喻人的品格高尚,胸襟开阔。[出处]宋陈亮《谢罗尚书启》“霁月光风,终然洒落。”[例]春台玉烛,~,翘首堪长啸。——明唐寅《忆秦娥王守谷寿词》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

霁月光风 (jì yuè guāng fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung