Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: chú

Meanings: Chim non, con non (của loài chim), Young bird, fledgling., ①用本义。小鸡。[据]雏,鸡子也。——《说文》。[例]乃以雏尝黍。——《礼记·月令》。注:“新鸡也。”[例]有人于此,力不能胜一匹雏,则为无力人矣。——《孟子》。*②引申为幼禽。[例]雏烧。——《礼记·内则》。疏:“鸟之小者也。”[合]雏雉(幼雉);雏禽(幼鸟);雏莺(幼莺。也喻指幼龄的歌妓)。*③幼小的动物。[例]乳虎,曾纩息之未定兮,乃敢探其穴,而啖其雏。——宋·苏轼《思子台》。*④幼儿。[例]丈夫生儿有如此二雏者,名位岂肯卑微休!——唐·杜甫《徐卿二子歌》。[例]挈妇将雏鬓有丝。——鲁迅《七律·无题》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 13

Radicals: 刍, 隹

Chinese meaning: ①用本义。小鸡。[据]雏,鸡子也。——《说文》。[例]乃以雏尝黍。——《礼记·月令》。注:“新鸡也。”[例]有人于此,力不能胜一匹雏,则为无力人矣。——《孟子》。*②引申为幼禽。[例]雏烧。——《礼记·内则》。疏:“鸟之小者也。”[合]雏雉(幼雉);雏禽(幼鸟);雏莺(幼莺。也喻指幼龄的歌妓)。*③幼小的动物。[例]乳虎,曾纩息之未定兮,乃敢探其穴,而啖其雏。——宋·苏轼《思子台》。*④幼儿。[例]丈夫生儿有如此二雏者,名位岂肯卑微休!——唐·杜甫《徐卿二子歌》。[例]挈妇将雏鬓有丝。——鲁迅《七律·无题》。

Hán Việt reading: sồ

Grammar: Danh từ chỉ đối tượng sinh học, thường dùng trong ngữ cảnh thiên nhiên hoặc văn học.

Example: 树上有只雏鸟。

Example pinyin: shù shàng yǒu zhī chú niǎo 。

Tiếng Việt: Trên cây có một con chim non.

chú
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chim non, con non (của loài chim)

sồ

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Young bird, fledgling.

用本义。小鸡。[据]雏,鸡子也。——《说文》。[例]乃以雏尝黍。——《礼记·月令》。注

“新鸡也。”有人于此,力不能胜一匹雏,则为无力人矣。——《孟子》

引申为幼禽。[例]雏烧。——《礼记·内则》。疏

“鸟之小者也。”雏雉(幼雉);雏禽(幼鸟);雏莺(幼莺。也喻指幼龄的歌妓)

幼小的动物。乳虎,曾纩息之未定兮,乃敢探其穴,而啖其雏。——宋·苏轼《思子台》

幼儿。丈夫生儿有如此二雏者,名位岂肯卑微休!——唐·杜甫《徐卿二子歌》。挈妇将雏鬓有丝。——鲁迅《七律·无题》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...