Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 集萤映雪
Pinyin: jí yíng yìng xuě
Meanings: Học tập chăm chỉ dù trong điều kiện khó khăn., To study diligently despite difficult conditions., 集萤晋代车胤少时家贫,夏天以练囊装萤火虫照明读书;映雪晋代孙康冬天常映雪读书。形容家境贫穷,勤学苦读。[出处]南朝·梁·任昿《为萧扬州荐士表》“既笔耕为养,亦拥书成学,至乃集萤映雪,编蒲辑柳。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 43
Radicals: 木, 隹, 虫, 央, 日, 彐, 雨
Chinese meaning: 集萤晋代车胤少时家贫,夏天以练囊装萤火虫照明读书;映雪晋代孙康冬天常映雪读书。形容家境贫穷,勤学苦读。[出处]南朝·梁·任昿《为萧扬州荐士表》“既笔耕为养,亦拥书成学,至乃集萤映雪,编蒲辑柳。”
Grammar: Thành ngữ, thường dùng để miêu tả tinh thần học tập khắc khổ.
Example: 他住在破旧的小屋里,却依然集萤映雪地学习。
Example pinyin: tā zhù zài pò jiù de xiǎo wū lǐ , què yī rán jí yíng yìng xuě dì xué xí 。
Tiếng Việt: Anh ấy sống trong căn nhà cũ nát nhưng vẫn học tập chăm chỉ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Học tập chăm chỉ dù trong điều kiện khó khăn.
Nghĩa phụ
English
To study diligently despite difficult conditions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
集萤晋代车胤少时家贫,夏天以练囊装萤火虫照明读书;映雪晋代孙康冬天常映雪读书。形容家境贫穷,勤学苦读。[出处]南朝·梁·任昿《为萧扬州荐士表》“既笔耕为养,亦拥书成学,至乃集萤映雪,编蒲辑柳。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế