Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 雅人深致

Pinyin: yǎ rén shēn zhì

Meanings: Người thanh nhã có tư tưởng sâu sắc, giàu triết lý., Elegant person with profound thoughts and rich philosophy., 雅高雅,高尚;致情趣。人品高尚,情趣深远。原是赞赏《诗经·大雅》“的作者有深刻的见解。[又]形容人的言谈举止不俗。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·文学》纡谟定命,远猷辰告。’谓此句偏有雅人深致。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 牙, 隹, 人, 氵, 罙, 攵, 至

Chinese meaning: 雅高雅,高尚;致情趣。人品高尚,情趣深远。原是赞赏《诗经·大雅》“的作者有深刻的见解。[又]形容人的言谈举止不俗。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·文学》纡谟定命,远猷辰告。’谓此句偏有雅人深致。”

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường dùng để khen ngợi trí tuệ và tầm nhìn xa của ai đó.

Example: 他的作品展现了雅人深致。

Example pinyin: tā de zuò pǐn zhǎn xiàn le yǎ rén shēn zhì 。

Tiếng Việt: Tác phẩm của ông thể hiện sự sâu sắc của một người thanh nhã.

雅人深致
yǎ rén shēn zhì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người thanh nhã có tư tưởng sâu sắc, giàu triết lý.

Elegant person with profound thoughts and rich philosophy.

雅高雅,高尚;致情趣。人品高尚,情趣深远。原是赞赏《诗经·大雅》“的作者有深刻的见解。[又]形容人的言谈举止不俗。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·文学》纡谟定命,远猷辰告。’谓此句偏有雅人深致。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...