Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 雁阵

Pinyin: yàn zhèn

Meanings: Đàn chim nhạn bay xếp thành hàng, biểu tượng cho sự đoàn kết và kỷ luật., A formation of flying geese, symbolizing unity and discipline., 比喻留名声于身后。[出处]元·马致远《汉宫秋》第四折“见被你冷落了潇湘暮景,更打动我边塞离情。还说甚雁过留声,那堪更瑶阶夜永,嫌杀月儿明!”[例]我也闹了一辈子,人过留名,~,算是这么件事。老弟,你瞧着行得行不得?——清·文康《儿女英雄传》第三十二回。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 18

Radicals: 倠, 厂, 车, 阝

Chinese meaning: 比喻留名声于身后。[出处]元·马致远《汉宫秋》第四折“见被你冷落了潇湘暮景,更打动我边塞离情。还说甚雁过留声,那堪更瑶阶夜永,嫌杀月儿明!”[例]我也闹了一辈子,人过留名,~,算是这么件事。老弟,你瞧着行得行不得?——清·文康《儿女英雄传》第三十二回。

Grammar: Có thể sử dụng như danh từ đơn giản hoặc trong văn miêu tả thiên nhiên.

Example: 天空中出现了一道完美的雁阵。

Example pinyin: tiān kōng zhōng chū xiàn le yí dào wán měi de yàn zhèn 。

Tiếng Việt: Trên bầu trời xuất hiện một đội hình chim nhạn hoàn hảo.

雁阵
yàn zhèn
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đàn chim nhạn bay xếp thành hàng, biểu tượng cho sự đoàn kết và kỷ luật.

A formation of flying geese, symbolizing unity and discipline.

比喻留名声于身后。[出处]元·马致远《汉宫秋》第四折“见被你冷落了潇湘暮景,更打动我边塞离情。还说甚雁过留声,那堪更瑶阶夜永,嫌杀月儿明!”[例]我也闹了一辈子,人过留名,~,算是这么件事。老弟,你瞧着行得行不得?——清·文康《儿女英雄传》第三十二回。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

雁阵 (yàn zhèn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung