Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 雁逝鱼沉
Pinyin: yàn shì yú chén
Meanings: Wild geese fly away and fish sink; describes vanishing without a trace., Chim nhạn bay đi, cá chìm xuống, mô tả sự biến mất không dấu vết., ①比喻武艺高强。*②比喻经手办事便捞点好处。[出处]《儿女英雄传》第三一回“他既没那‘雁过拨毛’的本事,就该悄悄儿走,怎么好好儿的把人家拆了个稀烂。”[例]村里明白人清楚,那武装部长是位‘~’的主儿,谁想从他底下当兵,不给他送点礼,那是门也没有。——李存葆《山中,那十九座坟茔》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 倠, 厂, 折, 辶, 一, 田, 𠂊, 冗, 氵
Chinese meaning: ①比喻武艺高强。*②比喻经手办事便捞点好处。[出处]《儿女英雄传》第三一回“他既没那‘雁过拨毛’的本事,就该悄悄儿走,怎么好好儿的把人家拆了个稀烂。”[例]村里明白人清楚,那武装部长是位‘~’的主儿,谁想从他底下当兵,不给他送点礼,那是门也没有。——李存葆《山中,那十九座坟茔》。
Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh bi thương hoặc mất mát lớn.
Example: 那艘船在暴风雨中雁逝鱼沉。
Example pinyin: nà sōu chuán zài bào fēng yǔ zhōng yàn shì yú chén 。
Tiếng Việt: Chiếc thuyền đó đã hoàn toàn biến mất trong cơn bão.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chim nhạn bay đi, cá chìm xuống, mô tả sự biến mất không dấu vết.
Nghĩa phụ
English
Wild geese fly away and fish sink; describes vanishing without a trace.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻武艺高强
比喻经手办事便捞点好处。[出处]《儿女英雄传》第三一回“他既没那‘雁过拨毛’的本事,就该悄悄儿走,怎么好好儿的把人家拆了个稀烂。”村里明白人清楚,那武装部长是位‘~’的主儿,谁想从他底下当兵,不给他送点礼,那是门也没有。——李存葆《山中,那十九座坟茔》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế