Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 雁过留声
Pinyin: yàn guò liú shēng
Meanings: Chim nhạn bay qua để lại tiếng kêu, ám chỉ việc làm cần để lại dấu ấn tốt đẹp., Wild geese flying past leave their sound behind; implies leaving a good impression or legacy., 大雁飞过时也能拔下毛来。原形容武艺高超。[又]比喻人爱占便宜,见有好处就要乘机捞一把。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十一回“他既没有那雁过拔毛的本事,就该悄悄儿走,怎么好好儿的把人家拆弄个稀烂。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 倠, 厂, 寸, 辶, 刀, 田, 士
Chinese meaning: 大雁飞过时也能拔下毛来。原形容武艺高超。[又]比喻人爱占便宜,见有好处就要乘机捞一把。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十一回“他既没有那雁过拔毛的本事,就该悄悄儿走,怎么好好儿的把人家拆弄个稀烂。”
Grammar: Thường dùng trong văn cảnh tích cực, nhấn mạnh giá trị lâu dài.
Example: 他虽然离开了,但雁过留声,大家都会记住他的贡献。
Example pinyin: tā suī rán lí kāi le , dàn yàn guò liú shēng , dà jiā dōu huì jì zhù tā de gòng xiàn 。
Tiếng Việt: Mặc dù anh ấy đã rời đi, nhưng để lại dấu ấn, mọi người sẽ nhớ đến đóng góp của anh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chim nhạn bay qua để lại tiếng kêu, ám chỉ việc làm cần để lại dấu ấn tốt đẹp.
Nghĩa phụ
English
Wild geese flying past leave their sound behind; implies leaving a good impression or legacy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
大雁飞过时也能拔下毛来。原形容武艺高超。[又]比喻人爱占便宜,见有好处就要乘机捞一把。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十一回“他既没有那雁过拔毛的本事,就该悄悄儿走,怎么好好儿的把人家拆弄个稀烂。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế