Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 雁过拔毛

Pinyin: yàn guò bá máo

Meanings: Khi chim nhạn bay qua cũng nhổ được lông, ám chỉ lợi dụng mọi cơ hội để chiếm lợi., Even when a goose flies by, they pluck its feather; implies taking advantage of every opportunity for personal gain., ①飞雁的行列。*②并行或走在前头。引申为有次序的排列,借指兄弟。[例]两骖雁行。——《诗·郑风·大叔于田》。[例]我书比钟繇,当抗行;比张芝草,犹当雁行也。——《晋书·王羲之传》。[例]雁行有序。——丘迟《与陈伯之书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 倠, 厂, 寸, 辶, 扌, 犮, 丿, 乚, 二

Chinese meaning: ①飞雁的行列。*②并行或走在前头。引申为有次序的排列,借指兄弟。[例]两骖雁行。——《诗·郑风·大叔于田》。[例]我书比钟繇,当抗行;比张芝草,犹当雁行也。——《晋书·王羲之传》。[例]雁行有序。——丘迟《与陈伯之书》。

Grammar: Thường dùng để phê phán hành vi tham lam hoặc cơ hội.

Example: 这个人太贪心,简直是雁过拔毛。

Example pinyin: zhè ge rén tài tān xīn , jiǎn zhí shì yàn guò bá máo 。

Tiếng Việt: Người này quá tham lam, thực sự là tận dụng mọi cơ hội kiếm lợi.

雁过拔毛
yàn guò bá máo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khi chim nhạn bay qua cũng nhổ được lông, ám chỉ lợi dụng mọi cơ hội để chiếm lợi.

Even when a goose flies by, they pluck its feather; implies taking advantage of every opportunity for personal gain.

飞雁的行列

并行或走在前头。引申为有次序的排列,借指兄弟。两骖雁行。——《诗·郑风·大叔于田》。我书比钟繇,当抗行;比张芝草,犹当雁行也。——《晋书·王羲之传》。雁行有序。——丘迟《与陈伯之书》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

雁过拔毛 (yàn guò bá máo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung