Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 难言之隐

Pinyin: nán yán zhī yǐn

Meanings: Điều khó nói, nỗi niềm thầm kín., A hidden sorrow or something difficult to talk about., 隐藏在内心深处不便说出口的原因或事情。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第七十七回“总觉得无论何等人家,他那家庭之中,总有许多难言之隐的;若要问其所以然之故,却是给妇人女子弄出来的,居了百分之九十九。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 又, 隹, 言, 丶, 急, 阝

Chinese meaning: 隐藏在内心深处不便说出口的原因或事情。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第七十七回“总觉得无论何等人家,他那家庭之中,总有许多难言之隐的;若要问其所以然之故,却是给妇人女子弄出来的,居了百分之九十九。”

Grammar: Thường dùng để chỉ những điều tế nhị hoặc riêng tư.

Example: 他有难言之隐,不愿多说。

Example pinyin: tā yǒu nán yán zhī yǐn , bú yuàn duō shuō 。

Tiếng Việt: Anh ấy có nỗi niềm thầm kín, không muốn nói nhiều.

难言之隐
nán yán zhī yǐn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Điều khó nói, nỗi niềm thầm kín.

A hidden sorrow or something difficult to talk about.

隐藏在内心深处不便说出口的原因或事情。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第七十七回“总觉得无论何等人家,他那家庭之中,总有许多难言之隐的;若要问其所以然之故,却是给妇人女子弄出来的,居了百分之九十九。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...