Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 难解难分

Pinyin: nán jiě nán fēn

Meanings: Khó phân định thắng thua, khó tách rời., Hard to separate or determine the winner., 指双方争吵、斗争、比赛等相持不下,难以分开。有时也形容双方关系十分亲密,分不开。[出处]明·许仲琳《封神演义》第六十九回“一员将使五股托天叉;一员将使八楞熟铜锤;一员将使五爪烂银抓;三将大战,杀得难解难分。”[例]这盘棋,两人杀得~,不分高下。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 又, 隹, 角, 八, 刀

Chinese meaning: 指双方争吵、斗争、比赛等相持不下,难以分开。有时也形容双方关系十分亲密,分不开。[出处]明·许仲琳《封神演义》第六十九回“一员将使五股托天叉;一员将使八楞熟铜锤;一员将使五爪烂银抓;三将大战,杀得难解难分。”[例]这盘棋,两人杀得~,不分高下。

Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh cạnh tranh hoặc đấu tranh gay cấn.

Example: 两队比赛难解难分。

Example pinyin: liǎng duì bǐ sài nán jiě nán fēn 。

Tiếng Việt: Hai đội thi đấu khó phân định thắng thua.

难解难分
nán jiě nán fēn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khó phân định thắng thua, khó tách rời.

Hard to separate or determine the winner.

指双方争吵、斗争、比赛等相持不下,难以分开。有时也形容双方关系十分亲密,分不开。[出处]明·许仲琳《封神演义》第六十九回“一员将使五股托天叉;一员将使八楞熟铜锤;一员将使五爪烂银抓;三将大战,杀得难解难分。”[例]这盘棋,两人杀得~,不分高下。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

难解难分 (nán jiě nán fēn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung