Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 难分难舍

Pinyin: nán fēn nán shě

Meanings: Rất khó chia tay, rất lưu luyến không muốn rời xa., Extremely reluctant to part, very attached and unwilling to leave., 分分离;舍放下。形容感情很好,不愿分开。亦作难舍难分。”。[出处]清·文康《儿女英雄传》第四十回“骨肉主婢之间,也有许多难分难舍。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 又, 隹, 八, 刀, 人, 舌

Chinese meaning: 分分离;舍放下。形容感情很好,不愿分开。亦作难舍难分。”。[出处]清·文康《儿女英雄传》第四十回“骨肉主婢之间,也有许多难分难舍。”

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường dùng để miêu tả mối quan hệ thân thiết giữa con người với nhau, đặc biệt trong tình huống chia ly.

Example: 他们两人感情深厚,离别时难分难舍。

Example pinyin: tā men liǎng rén gǎn qíng shēn hòu , lí bié shí nán fēn nán shě 。

Tiếng Việt: Hai người họ có tình cảm sâu đậm, khi chia tay thì rất lưu luyến không muốn rời xa.

难分难舍
nán fēn nán shě
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rất khó chia tay, rất lưu luyến không muốn rời xa.

Extremely reluctant to part, very attached and unwilling to leave.

分分离;舍放下。形容感情很好,不愿分开。亦作难舍难分。”。[出处]清·文康《儿女英雄传》第四十回“骨肉主婢之间,也有许多难分难舍。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

难分难舍 (nán fēn nán shě) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung