Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 难兄难弟
Pinyin: nán xiōng nán dì
Meanings: Two brothers who are both talented or both in difficult situations., Hai anh em đều tài giỏi hoặc đều gặp khó khăn., 形容两兄弟都好,难分上下。现也反用,讽刺两兄弟都坏。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·德行》“元方难为兄,季方难为弟。”[例]其以半殖民地的风貌出现于世界也,和我们实在是~。——郭沫若《革命春秋·创造十年续编》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 又, 隹, 儿, 口, 丷
Chinese meaning: 形容两兄弟都好,难分上下。现也反用,讽刺两兄弟都坏。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·德行》“元方难为兄,季方难为弟。”[例]其以半殖民地的风貌出现于世界也,和我们实在是~。——郭沫若《革命春秋·创造十年续编》。
Grammar: Thành ngữ, đôi khi mang sắc thái hài hước hoặc châm biếm.
Example: 他们俩真是难兄难弟。
Example pinyin: tā men liǎ zhēn shì nàn xiōng nàn dì 。
Tiếng Việt: Hai người họ đúng là một cặp bài trùng gặp khó khăn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hai anh em đều tài giỏi hoặc đều gặp khó khăn.
Nghĩa phụ
English
Two brothers who are both talented or both in difficult situations.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容两兄弟都好,难分上下。现也反用,讽刺两兄弟都坏。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·德行》“元方难为兄,季方难为弟。”[例]其以半殖民地的风貌出现于世界也,和我们实在是~。——郭沫若《革命春秋·创造十年续编》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế