Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 隶书
Pinyin: lì shū
Meanings: A style of handwritten script popular during the Han Dynasty., Kiểu chữ phồn thể viết tay, từng thịnh hành thời nhà Hán., 隳毁坏;沥液体往下滴。比喻待人忠心耿耿,赤诚无比。[出处]唐·元稹《上裴度相公书》“宰物者虽朝许之以纶诰,暮许之以专席,厚则厚矣,遽责有隳肝沥胆同厮养之用力,亦难哉!”
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 12
Radicals: 隶, 书
Chinese meaning: 隳毁坏;沥液体往下滴。比喻待人忠心耿耿,赤诚无比。[出处]唐·元稹《上裴度相公书》“宰物者虽朝许之以纶诰,暮许之以专席,厚则厚矣,遽责有隳肝沥胆同厮养之用力,亦难哉!”
Grammar: Thuộc phạm trù nghệ thuật thư pháp, không dùng trong văn bản thông thường.
Example: 书法家喜欢用隶书写春联。
Example pinyin: shū fǎ jiā xǐ huan yòng lì shū xiě chūn lián 。
Tiếng Việt: Những nhà thư pháp thích dùng chữ 隶书 để viết câu đối Tết.

📷 Vector Minh họa cho tên kỷ nguyên mới của Nhật Bản 2019- "Reiwa" (Reiwa jidai).
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kiểu chữ phồn thể viết tay, từng thịnh hành thời nhà Hán.
Nghĩa phụ
English
A style of handwritten script popular during the Han Dynasty.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
隳毁坏;沥液体往下滴。比喻待人忠心耿耿,赤诚无比。[出处]唐·元稹《上裴度相公书》“宰物者虽朝许之以纶诰,暮许之以专席,厚则厚矣,遽责有隳肝沥胆同厮养之用力,亦难哉!”
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thơ nhớ bộ thủ & Mẹo ghi nhớ
2 mẹo ghi nhớThống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!
