Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 隐蔽
Pinyin: yǐn bì
Meanings: To conceal or hide; also used as an adjective describing a hidden state., Che giấu, dấu kín; cũng có thể dùng làm tính từ chỉ trạng thái kín đáo., 隐威严庄重的样子;若象;敌匹敌,同等;敌国相当于一国。指对国家起举足轻重作用的人。[出处]《史记·游侠列传》“吴楚反时,条侯为太尉,乘传车将至河南,得剧孟,喜曰‘吴楚举大事而不求孟,吾知其无能为已矣。’天下骚动,宰相得之若得一敌国云。”
HSK Level: hsk 7
Part of speech: động từ
Stroke count: 25
Radicals: 急, 阝, 敝, 艹
Chinese meaning: 隐威严庄重的样子;若象;敌匹敌,同等;敌国相当于一国。指对国家起举足轻重作用的人。[出处]《史记·游侠列传》“吴楚反时,条侯为太尉,乘传车将至河南,得剧孟,喜曰‘吴楚举大事而不求孟,吾知其无能为已矣。’天下骚动,宰相得之若得一敌国云。”
Grammar: Dùng làm động từ hoặc tính từ tùy ngữ cảnh.
Example: 敌人隐蔽在树林里。
Example pinyin: dí rén yǐn bì zài shù lín lǐ 。
Tiếng Việt: Kẻ thù ẩn nấp trong rừng cây.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Che giấu, dấu kín; cũng có thể dùng làm tính từ chỉ trạng thái kín đáo.
Nghĩa phụ
English
To conceal or hide; also used as an adjective describing a hidden state.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
隐威严庄重的样子;若象;敌匹敌,同等;敌国相当于一国。指对国家起举足轻重作用的人。[出处]《史记·游侠列传》“吴楚反时,条侯为太尉,乘传车将至河南,得剧孟,喜曰‘吴楚举大事而不求孟,吾知其无能为已矣。’天下骚动,宰相得之若得一敌国云。”
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!