Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 随遇而安

Pinyin: suí yù ér ān

Meanings: To be content with whatever situation one finds oneself in, accepting life as it comes., An phận tùy hoàn cảnh, chấp nhận cuộc sống như nó vốn có mà không đòi hỏi nhiều., 随顺从;遇遭遇。指能顺应环境,在任何境遇中都能满足。[出处]清·刘献廷《广阳杂记》“一随寓而安,斯真隐矣。”[例]不过能够~——即有船坐船云云——则比起幻想太多的人们来,可以稍为安稳,能够敷衍下去而已。——鲁迅《两地书》六。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 35

Radicals: 迶, 阝, 禺, 辶, 一, 女, 宀

Chinese meaning: 随顺从;遇遭遇。指能顺应环境,在任何境遇中都能满足。[出处]清·刘献廷《广阳杂记》“一随寓而安,斯真隐矣。”[例]不过能够~——即有船坐船云云——则比起幻想太多的人们来,可以稍为安稳,能够敷衍下去而已。——鲁迅《两地书》六。

Grammar: Động từ, thường đi cùng trạng thái tâm lý và cách sống của một người.

Example: 无论生活在哪里,他都能随遇而安。

Example pinyin: wú lùn shēng huó zài nǎ lǐ , tā dōu néng suí yù ér ān 。

Tiếng Việt: Dù ở đâu, anh ấy cũng có thể an phận tùy hoàn cảnh.

随遇而安
suí yù ér ān
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

An phận tùy hoàn cảnh, chấp nhận cuộc sống như nó vốn có mà không đòi hỏi nhiều.

To be content with whatever situation one finds oneself in, accepting life as it comes.

随顺从;遇遭遇。指能顺应环境,在任何境遇中都能满足。[出处]清·刘献廷《广阳杂记》“一随寓而安,斯真隐矣。”[例]不过能够~——即有船坐船云云——则比起幻想太多的人们来,可以稍为安稳,能够敷衍下去而已。——鲁迅《两地书》六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

随遇而安 (suí yù ér ān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung