Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 随身

Pinyin: suí shēn

Meanings: To carry on one's person (usually for small items)., Mang theo bên mình (thường dùng cho đồ vật nhỏ gọn)., 用夜明珠去弹鸟雀。比喻做事不知道衡量轻重,因而得到的补偿不了失去的。[出处]《庄子·让王》“今且有人于此,以随侯之珠,弹千仞之雀,世必笑之。是何也?以其所用者重,而所要者轻也。”

HSK Level: 3

Part of speech: tính từ

Stroke count: 18

Radicals: 迶, 阝, 身

Chinese meaning: 用夜明珠去弹鸟雀。比喻做事不知道衡量轻重,因而得到的补偿不了失去的。[出处]《庄子·让王》“今且有人于此,以随侯之珠,弹千仞之雀,世必笑之。是何也?以其所用者重,而所要者轻也。”

Grammar: Tính từ hai âm tiết, thường kết hợp với động từ mang nghĩa “mang theo” và danh từ chỉ đồ vật nhỏ gọn.

Example: 请随身携带身份证。

Example pinyin: qǐng suí shēn xié dài shēn fèn zhèng 。

Tiếng Việt: Xin vui lòng mang theo chứng minh thư bên mình.

随身
suí shēn
3tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mang theo bên mình (thường dùng cho đồ vật nhỏ gọn).

To carry on one's person (usually for small items).

用夜明珠去弹鸟雀。比喻做事不知道衡量轻重,因而得到的补偿不了失去的。[出处]《庄子·让王》“今且有人于此,以随侯之珠,弹千仞之雀,世必笑之。是何也?以其所用者重,而所要者轻也。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...