Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 随着

Pinyin: suí zhe

Meanings: With, as, simultaneously with (used to indicate simultaneity)., Theo, cùng với, đồng thời với (dùng để chỉ sự song hành)., 随侯珠与和氏璧的并称。泛指珍宝或珍宝中的上品。事见《韩非子·和氏》、《淮南子·览冥训》。[出处]传说古代随国姬姓诸侯见一大蛇伤断,以药敷之而愈;后蛇于江中衔明月珠以报德,因曰随侯珠,又称灵蛇珠。楚人卞和于荆山得一璞玉,先后献给武王、文王,均以为石,和以欺君罪被砍断两足;成王登位,使人剖璞,果得夜光宝玉,因命之曰和氏璧。[例]兴造早乙之帐,落以~。——《汉书·西域传赞》。

HSK Level: 3

Part of speech: giới từ

Stroke count: 22

Radicals: 迶, 阝, 目, 羊

Chinese meaning: 随侯珠与和氏璧的并称。泛指珍宝或珍宝中的上品。事见《韩非子·和氏》、《淮南子·览冥训》。[出处]传说古代随国姬姓诸侯见一大蛇伤断,以药敷之而愈;后蛇于江中衔明月珠以报德,因曰随侯珠,又称灵蛇珠。楚人卞和于荆山得一璞玉,先后献给武王、文王,均以为石,和以欺君罪被砍断两足;成王登位,使人剖璞,果得夜光宝玉,因命之曰和氏璧。[例]兴造早乙之帐,落以~。——《汉书·西域传赞》。

Grammar: Giới từ hai âm tiết, thường đứng đầu câu hoặc mệnh đề để biểu thị mối quan hệ thời gian hoặc nguyên nhân.

Example: 随着时间的推移,他的病情好转了。

Example pinyin: suí zhe shí jiān de tuī yí , tā de bìng qíng hǎo zhuǎn le 。

Tiếng Việt: Theo thời gian, bệnh tình của anh ấy đã thuyên giảm.

随着
suí zhe
3giới từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Theo, cùng với, đồng thời với (dùng để chỉ sự song hành).

With, as, simultaneously with (used to indicate simultaneity).

随侯珠与和氏璧的并称。泛指珍宝或珍宝中的上品。事见《韩非子·和氏》、《淮南子·览冥训》。[出处]传说古代随国姬姓诸侯见一大蛇伤断,以药敷之而愈;后蛇于江中衔明月珠以报德,因曰随侯珠,又称灵蛇珠。楚人卞和于荆山得一璞玉,先后献给武王、文王,均以为石,和以欺君罪被砍断两足;成王登位,使人剖璞,果得夜光宝玉,因命之曰和氏璧。[例]兴造早乙之帐,落以~。——《汉书·西域传赞》。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

随着 (suí zhe) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung