Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 随波逐浪

Pinyin: suí bō zhú làng

Meanings: Sống buông thả, không mục tiêu, giống như sóng nước cuốn đi., To live aimlessly, like being swept away by water waves., ①颠沛的样子。*②谓同行同止。*③随着波浪飘荡。*④犹言随波逐流,随大流。[出处]①唐·白居易《浪淘沙》“词之六随波逐浪到天涯,迁客西还有几家。”*②元·孟汉卿《魔合罗》第三折详察这生分女作歹为非,更和这忤逆男随波逐浪。”*③明·罗贯中《三国演义》第七四回“七军乱窜,随波逐浪者,不计其数。”[例]这样没主意、~的人,不打他便打那个?——*④清·西周生《醒世姻缘传》第五十三回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 迶, 阝, 氵, 皮, 豕, 辶, 良

Chinese meaning: ①颠沛的样子。*②谓同行同止。*③随着波浪飘荡。*④犹言随波逐流,随大流。[出处]①唐·白居易《浪淘沙》“词之六随波逐浪到天涯,迁客西还有几家。”*②元·孟汉卿《魔合罗》第三折详察这生分女作歹为非,更和这忤逆男随波逐浪。”*③明·罗贯中《三国演义》第七四回“七军乱窜,随波逐浪者,不计其数。”[例]这样没主意、~的人,不打他便打那个?——*④清·西周生《醒世姻缘传》第五十三回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để mô tả lối sống không mục đích, không định hướng rõ ràng.

Example: 他一生都在随波逐浪,没有成就。

Example pinyin: tā yì shēng dōu zài suí bō zhú làng , méi yǒu chéng jiù 。

Tiếng Việt: Cả đời anh ta sống buông thả, không có thành tựu.

随波逐浪
suí bō zhú làng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sống buông thả, không mục tiêu, giống như sóng nước cuốn đi.

To live aimlessly, like being swept away by water waves.

颠沛的样子

谓同行同止

随着波浪飘荡

犹言随波逐流,随大流。[出处]

唐·白居易《浪淘沙》“词之六随波逐浪到天涯,迁客西还有几家。”

元·孟汉卿《魔合罗》第三折详察这生分女作歹为非,更和这忤逆男随波逐浪。”

明·罗贯中《三国演义》第七四回“七军乱窜,随波逐浪者,不计其数。”这样没主意、~的人,不打他便打那个?——

清·西周生《醒世姻缘传》第五十三回

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...