Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 随时随地
Pinyin: suí shí suí dì
Meanings: Regardless of time or place., Bất kể thời gian hay địa điểm nào., ①指依照当时当地情形;在不同的时间、地点。*②任何时间、地点;时时处处。[出处]清·周中孚《郑堂札记》卷一游山诗有时地之异宜,随时随地,设色布景,否者皆陈言也。”[例]有人向他建议多招募民间乡勇,分散在宁波、镇海、定海附近,~以小队水陆分扰乱人。——郭沫若《中国史稿》第五编第一章第一节。
HSK Level: 4
Part of speech: cụm từ cấu trúc
Stroke count: 35
Radicals: 迶, 阝, 寸, 日, 也, 土
Chinese meaning: ①指依照当时当地情形;在不同的时间、地点。*②任何时间、地点;时时处处。[出处]清·周中孚《郑堂札记》卷一游山诗有时地之异宜,随时随地,设色布景,否者皆陈言也。”[例]有人向他建议多招募民间乡勇,分散在宁波、镇海、定海附近,~以小队水陆分扰乱人。——郭沫若《中国史稿》第五编第一章第一节。
Grammar: Cụm từ nhấn mạnh yếu tố không giới hạn về không gian và thời gian.
Example: 学习的机会可以随时随地找到。
Example pinyin: xué xí de jī huì kě yǐ suí shí suí dì zhǎo dào 。
Tiếng Việt: Cơ hội học tập có thể tìm thấy bất kể thời gian hay địa điểm nào.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bất kể thời gian hay địa điểm nào.
Nghĩa phụ
English
Regardless of time or place.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指依照当时当地情形;在不同的时间、地点
任何时间、地点;时时处处。[出处]清·周中孚《郑堂札记》卷一游山诗有时地之异宜,随时随地,设色布景,否者皆陈言也。”有人向他建议多招募民间乡勇,分散在宁波、镇海、定海附近,~以小队水陆分扰乱人。——郭沫若《中国史稿》第五编第一章第一节
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế